Đặc điểm nổi bật của máy đo GPS RTK Mars Laser
Máy thu GNSS Mars Laser RTK là dòng máy đo RTK hiện đại của hãng ComNav, được tích hợp công nghệ Laser tiên tiến nhất. Nó kết hợp công nghệ Laser và máy thu GNSS để phá bỏ hạn chế thông trong các ứng dụng khảo sát đất đai, xây dựng. Nó đảm bảo chính xác, tạo trải nghiệm ấn tượng với mô-đun RTK tiên tiến và hoạt động ở mức cao nhất, khiến nó trở thành lựa chọn tốt nhất. Máy Mars Laser RTK có 1590 kênh tín hiệu, công nghệ IMU cho phép đo nghiêng các mục tiêu khó dựng máy thẳng.
-
Công nghệ Laser
Khi chuyển sang chế độ Laser, người dùng có thể dễ dàng sử dụng để xác định khoảng cách giữa máy thu và điểm. Khoảng đo hiệu quả của tia laser lên đến 10m, đảm bảo độ chính xác ở những nơi khó khăn đối với GNSS thông thường, chẳng hạn như trong nhà để xe, dưới cầu trên mặt nước hoặc khi tham gia giao thông…v.v…
-
Số lượng kênh lớn, hỗ trợ kết nối hiệu quả
Với 1590 kênh tín hiệu và khả năng theo dõi hơn 60 vệ tinh hoạt động rất linh hoạt và hiệu quả. Với khả năng khắc phục sự cố trong vài giây, nó giúp nâng cao năng suất một cách đáng kể
-
Công nghệ IMU
Mars tự hào có cảm biến IMU tích hợp thế hệ thứ 3 giúp phát hiện các gia tốc nhỏ từ điểm laser hoặc cột phạm vi. Sử dụng các thuật toán tiên tiến, nó có thể duy trì độ chính xác cao với khả năng bù độ nghiêng lên tới 60° ở chế độ laser, đơn giản hóa việc khảo sát hiện trường và loại bỏ các khởi tạo thủ công.
-
Công nghệ UHF
Mô-đun thu phát UHF tích hợp, được tích hợp trong thiết bị Mars, tự hào có phạm vi hoạt động dài ấn tượng lên tới 15 km. Mars mang đến sự linh hoạt bằng cách cho phép người dùng tự do chuyển đổi giữa chế độ rover và base.
-
Khả năng chống chịu
a) Chỉ số chống bụi và nước đạt mức IP67 giúp Mars Laser RTK có thể hoạt động tốt ở môi trường bụi và mưa nhỏ
b) Chịu nhiệt tốt:
i) Nhiệt độ hoạt động : – 20 ~ 60°C
ii) Nhiệt độ bảo quản : – 30 ~ 70°C
c) Máy Mars Laser RTK chống va đập tốt, được thiết kế bằng hợp kim nhôm giúp thiết bị hoạt động tốt trong nhiều khu vực khác nha
Thông số kỹ thuật máy Mars Laser RTK
Hiệu suất GNSS
Kênh | 1590 |
GPS | L1C/A, L1C, L2P, L2C, L5 |
BDS | B1l, B2l, B3l, B1C, B2a, B2b |
GLONASS | G1, G2, G3 |
GALILEO | E1, E5a, E5b, E6c, E5 AltBOC |
QZSS | L1C/A, L2C, L5, L1C |
IRNSS | L5 |
SBAS | LC1/A |
Laser
Khoảng cách | 15m |
Độ chính xác (nhiệt độ phòng) | (3-5)mm + 1ppm |
Tần số đo đạc bình thường | 3 Hz ; Lớn hơn: 5 Hz |
Công suất | 0.9mW~1.5mW |
Nhiệt độ làm việc | -20~60°C |
Nhiệt độ bảo quản | -30~70°C |
Tĩnh và tĩnh nhanh
Mặt bằng 2.5mm + 0.5ppm RMS; Độ cao: 5mm + 0.5ppm RMS
RTK cạnh đơn | Mặt bằng: 8mm + 1ppm RMS
Độ cao: 15mm + 1ppm RMS |
DGPS | < 0.4m RMS |
SBAS | Mặt bằng: 0.5 RMS; Độ cao: 0.8 RMS |
Standalone | 1.5m 3D RMS |
Bù nghiêng | ≤ 5.5cm (2m range, ≤60°Tilt |
Định dạng dữ liệu
Dữ liệu hiệu chỉnh I/O | RTCM2.X, 3.X, CMR (GPSonly), CMR + (GPSonly) |
Dữ liệu đầu ra | ASCII: NMEA-0183 GSV, RMC, HDT, GSA, ZDA, VTG, GST; PTNL, PJK; PTNL, AVR; PTNL, GGK-ComNav Binary update to 20 Hz |
Điện và nguồn
Điện áp | 7~28 VDC |
Công suất tiêu thụ | 1.7 W |
Dung lượng Pin | 2 x 3400 mAh |
Thời gian làm việc | ≥ 20h |
Bộ nhớ | 8 GB |
Môi trường
Nhiệt độ làm việc | -20~60°C |
Nhiệt độ bảo quản | -30~70°C |
Độ ẩm | 100% không ngưng tụ |
Chống nước, bụi | IP67 |
Chống sốc | 2m xuống nền bê tông |
Vibration | MIL-STD-810G Method 514.6 proceduceI |
Vật Lý
Kích thước | ϕ15.5 cm x 7.3 cm |
Trọng lượng | 1.2 kg gồm 2 pin |
Kết nối
1 Serial port (7 pin Lemo) | Baud rates up to 921,600 bps |
Radio UHF | Tx/Rx with full frequency range from 410~470 MHz, – Transmit power: 0.5-2W adjustable, Range: 15km |
Tần số đầu ra | 1 Hz, 2 Hz, 5 Hz, 10 Hz, 20 Hz |
Màn hình | 2 phím vật lý |
Bluetooth | V 4.0 protocol, compatible with Window OS and Android OS |
Bù nghiêng | IMU Lên tới 60° với độ chính xác 2,5cm |