MÁY GPS RTK CHCNAV
Máy RTK GNSS CHCNav là dòng máy GPS RTK có số lượng người sử dụng rất nhiều hiện nay bởi những tính năng cực kỳ hữu ích, đo đạc rất nhanh và chính xác, trang bị nhiều công nghệ hiện đại, tối tân như bù nghiêng (60 – 700), cải tiến bắt số lượng vệ tinh siêu khủng (45 – 60 vệ tinh),… cùng những tính năng thân thiện như sử dụng cùng sổ tay hệ điều hành Android, giao diện toàn bộ đều bằng tiếng Việt, rất phù hợp với người dùng Việt Nam.
Với rất nhiều tính năng tiện ích và hoạt động bền bỉ, nhưng mức giá đầu tư cho bộ máy GPS RTK CHANav lại rất phải chăng, có thể phù hợp mọi đơn vị hay các cá nhân có nhu cầu sử dụng, phục vụ tốt mọi công tác đo đạc: thành lập mốc, dẫn tọa độ VN2000 về công trình, khảo sát địa hình, giao thông, thủy lợi, đo quan trắc,….
Tham khảo những model máy GPS RTK CHCNav chính hãng tại Geotex.
Là công ty chuyên cung cấp máy trắc địa chính hãng và các dòng máy GPS RTK, chúng tôi có nhiều mẫu mã máy GPS RTK CHCNav cho người dùng lựa chọn, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và chọn được dòng máy phù hợp nhất với công việc của mình.
Máy RTK GNSS CHCNav i50.
Model đầu tiên chúng tôi muốn giới thiệu đến quý khách là máy GPS RTK CHC i50, là model cải tiến, bắt được số lượng vệ tinh nhiều đo đạc ổn định và rất chính xác.
Ưu điểm GPS GNSS CHCNav i50.
Máy GPS GNSS CHCNav i50 có thể linh động chuyển đổi các cách thức đo đạc để phù hợp với các điều kiện đo đạc khác nhau:
- GPS CHCNAV i50 có thể sử dụng mạng 4G, 5G để kết nối với trạm Cors, hoặc chuyển đổi Base – Rover giúp quá trình đo đạc nhanh chóng hơn.
- Với những khu vực không có tín hiệu GPRS hoặc chập chờn mạng thì người đo có thể chuyển sang chế độ đo bằng Radio ngoài với bộ phát sóng Radio UHF sẽ giúp máy Rover thu được giá trị cải chính từ Base với bán kính lên đến 5km.
- Máy GPS GNSS CHCNAV i50 được sử dụng chung với một sổ tay thông minh, kết hợp phần mềm Landstar 7, giúp người dùng thao tác nhanh, gọn, tiện lợi.
- Sử dụng 2 viên pin cùng lúc, cho thời gian đo đạc liên tục cả ngày, người đo không lo hết pin đột ngột trong các ca đo.
- Máy GPS RTK CHCNAV i50 có thể thu và xử lý cùng lúc vệ tinh của các hệ thống vệ tinh nổi tiếng trên thế giới, giúp quá trình đo, fix điểm diễn ra một cách nhanh chóng chính xác, ngay cả trong các điều kiện đo đạc bị che chắn nhiều.
- Thiết kế chắc chắn, chống nước và chống va đập tốt nên máy GPS RTK CHCNAV i50 đang được các kỹ sư đo đạc tin tưởng lựa chọn cho các công trình của mình: đo đạc thành lập lưới đường chuyền tọa độ, đo khảo sát mặt bằng các công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi…..
Thông số kỹ thuật máy GPS RTK CHCNav i50.
Tín hiệu vệ tinh | |
Thu nhận và xử lý đồng thời 724 kênh | – GPS: L1, L2, L2C, L5
– Beidou: B1, B2, B3 – Beidou Global : B1C, B2A (New) – GLONASS: L1, L2 – Galileo: E1, E5a, E5b – SBAS: L1 – QZSS: L1, L2, L5 |
Độ chính xác | |
Đo động thời gian thực (RTK) | – Sai số mặt bằng : 8 mm + 1 ppm RMS
– Sai số độ cao : 15 mm + 1 ppm RMS – Thời gian đo: < 10s – Độ tin cậy : >99.9% |
Đo động xử lý sau (PPK) | – Sai số mặt bằng : 3 mm + 1 ppm RMS
– Sai số độ cao : 5 mm + 1 ppm RMS |
Đo tỉnh xử lý sau | – Sai số mặt bằng : 2.5 mm + 0.1 ppm RMS
– Sai số độ cao : 5 mm + 0.1 ppm RMS |
Dữ liệu bộ nhớ trong | 8GB |
Nguồn pin | |
Năng lượng tiêu thụ | 4.2W (tùy thuộc vào cài đặt của người sử dụng) |
Dung lượng Pin Li-on | 2x 3400mAh, 7.4V |
Thời lượng sử dụng | – I50 dùng đo tĩnh: 12h
– I50 đo radio UHF (0.5W): 5 đến 7h – I50 đo Rover RTK: lên đến 10h |
Nguồn điện mở rộng | 9VDC – 36VDC |
Các thông số khác | |
Kích thước(L x W x H) | 140mm x 130mm x 106mm |
Trọng lượng | 1.29 kg (bao gồm 2 pin) |
Máy GPS GNSS CHCNav i73.
Tiếp nối thành công của dòng máy CHCNav i50, hãng CHCNav cho ra đời model máy GPS CHC i73 với nhiều tính năng mới hơn, đặt biệt trong đó là cảm biến nghiêng IMU, cho phép nghiên đến 600, giúp quá trình đo đạc thêm thuận tiện hơn.
Ưu điểm máy RTK GNSS CHC i73.
Với số lượng kênh lớn, máy GPS RTK CHCNAV i73 có thể bắt được tín hiệu của rất nhiều hệ thống vệ tinh, giúp thời gian fix điểm nhanh hơn và nâng cao độ chính xác của các giá trị đo.
Máy GPS RTK CHCNAV i73 được tích hợp cảm biến IMU: một loại cảm biến gia tốc và cảm biến quay, giúp máy nhanh chóng trở lại trạng thái ổn định khi di chuyển, đảm bảo độ chính xác của các giá trị đo đạc, cho phép nghiêng đến 600 giúp người dùng có thể tiến hành đo đạc tại các vị trí khó tiếp cận một cách dễ dàng như hiên nhà, gốc cây, mép mương… mà không cần phải đến tận vị trí đo.
Với thiết kế siêu nhỏ gọn, nhưng lại có tính chắc chắn và ổn định, chịu được rung động và rơi vỡ, giúp người đo hoàn toàn yên tâm trong quá trình vận chuyển và sử dụng máy GPS CHC i73.
Sử dụng pin trong máy với dung lượng siêu khủng, thời gian đo liên tục lên trên 15h chỉ trong một lần sạc, giúp người dùng hoàn toàn thoải mái đo đạc cả ngày mà không lo hết pin.
Dung lượng bộ nhớ cao, phẩn mềm điều khiển thân thiện, dễ dùng, định dạng dữ liệu vô cùng đa dạng, người đo có rất nhiều lựa chọn để xuất tệp dữ liệu đo ra ngoài phục vụ tính toán mà không cần tốn nhiều bước chuyển đổi.
Thông số kỹ thuật máy GPS RTK CHC i73
Số kênh | 624 kênh |
GPS | L1, L2, L5 |
GLONASS | L1, L2 |
Galileo | E1, E5a, E5b, |
BeiDou | Bl,B2,B3, |
SBAS | L1 |
QZSS | L1, L2, L5. |
Độ chính xác GNSS | |
Đo động thời gian thực (RTK) | Mặt bằng: 8 mm + 0.5 ppm RMS |
Độ cao: 15 mm + 0.5 ppm RMS | |
Thời gian khởi đo: < 10 s | |
Độ tin cậy: > 99.9% | |
Đo động xử lý sau (PPK) | Mặt bằng: 2.5 mm + 1 ppm RMS |
Độ cao: 5 mm + 1 ppm RMS | |
Đo tĩnh | Mặt bằng: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS |
Độ cao: 5 mm + 0.4 ppm RMS | |
Thời gian fix | Định vị bắt đầu khởi động < 45s |
Thời gian Fixed khởi động lại < 30s | |
Lúc đầu thu nhận tín hiệu < 2s | |
Bù nghiêng | Bù nghiêng sào nhỏ hơn 10mm + 0.7mm/0 |
Phần cứng | |
Kích thước (LxWxH) | 119mm x 119mm x 85mm |
Trọng lượng | 0.73kg với pin |
Chất liệu vỏ máy | Hợp kim Magie AZ91D |
Chống ẩm | 100% |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67, chống nước ở độ sâu 1m trong một khoảng thời gian nhất định |
Chống sốc | Chịu được va đập xuống nền bê tông từ độ cao 2 mét |
Cảm biến bù nghiêng (0o-60o) | IMU không cần hiệu chỉnh bù nghiêng và chống nhiễu từ trường
Tần suất lấy mẫu lên đến 200Hz |
Máy GPS RTK CHCNav i90.
Đỉnh cao công nghệ đều được tích hợp trong dòng máy GPS RTK CHC i90, thu vệ tin khủng, pin trâu, lại nghiêng được đến 700, đảm bảo mọi công tác đo đạc càng trở nên dế dàng.
Ưu điểm máy GPS CHC i90.
Tích hợp cảm biến IMU, giúp máy nhanh chóng lấy lại độ chính xác và ổn định của điểm đo khi máy di chuyển , điều hướng. Khả năng bù nghiêng lên đến 700 giúp người dùng có thể tiến hành đo đạc tại các vị trí khó tiếp cận, nhưng độ chính xác vẫn ở mức ổn định.
Máy GPS CHC i90 có thể thu được tín hiệu của nhiều hệ thống vệ tinh, giúp tăng độ chính xác cho các giá trị đo đạc cũng như khả năng đo được trong các điều kiện che chắn, ngoài hải đảo, biên giới.
Máy GPS RTK CHCNA i90 tích hợp màn hình LCD độ phân giải cao, cùng phím chức năng tích hợp giúp người dùng dễ dàng thao tác, cài đặt chế độ đo mà không cần tới sổ tay điều khiển (controller), Một tính năng tiện dụng chỉ có ở những dòng máy cao cấp đang có trên thị trường.
Máy CHC i90 được trang bị 02 viên pin chuẩn Li-on, dung lượng cao, đảm bảo thời gian đo dạc liên tục không bị gián đoạn, giúp tăng năng suất làm việc hơn.
Thiết kế máy chắc chắn và bền bỉ, đo đạc ổn định và chính xác, có thể làm việc trong các điều kiện làm việc khắt nghiệt.
Thông số kỹ thuật máy GPS CHC i90.
Thu và xử lý vệ tinh | |
Số lượng kênh | 900 |
GPS | L1 C/A, L2P, L2C, L5 |
GLONASS | L1 C/A, L2 C/A, L3 CDMA E1 |
Galileo | E1, E5a, E5b, E5ALtBOC, E6 |
Bắc đẩu | B1, B2, B3, B1C, B2a, B2b, ACE BOC |
SBAS | L1 C/A, L5 |
Qzz | L1 C/A, L1 SAIF, L2C, L5, LEX |
Độ chính xác GNSS | |
Đo động thời gian thực RTK | Sai số mặt bằng: 8 mm + 0.5 ppm |
Sai số độ cao : 15 mm + 0.5 ppm | |
Thời gian khởi đo cỡ 10s | |
Độ tin cậy cỡ 99.9% | |
Đo động xử lý sau (PPK) | Sai số mặt bằng: 2.5 mm + 1 ppm |
Sai số độ cao : 5.0 mm + 1 ppm | |
Đo tĩnh xử lý sau | Sai số mặt bằng: 2.5 mm + 0.1 ppm |
Sai số độ cao : 3.5 mm + 0.4 ppm | |
Đo DGPS | Sai số mặt bằng: 0.25m |
Đo đơn | Sai số mặt bằng: 1m |
Sai số độ cao : 1.5m | |
Bù nghiêng | < 10mm + 0.7mm/ độ nghiêng |
Phần cứng | |
Kích thước (D x R x h) | 159 mm × 150 mm × 110 mm |
Trọng lượng | 1.26 kg |
Nhiệt độ vận hành | -40°C đến + 65°C |
Nhiệt độ Angten | -40°C đến + 85°C |
Chống ẩm | Chuẩn IP67, chống nước độ sâu cỡ 1m |
Chống sốc | Khoảng cách 2m xuống nền bê tông |
Cảm biến nghiêng | Cảm biến IMU hiệu chỉnh bù nghiêng, giãm nhiễu từ tính |
Ebubble leveling | |
Mặt trước | 4 đèn tín hiệu báo trạng thái |
Màn hình OLED 1.46 inch |
Reviews
There are no reviews yet.